Truy cập

Hôm nay:
23
Hôm qua:
118
Tuần này:
23
Tháng này:
777
Tất cả:
219838

Ý kiến thăm dò

Thủ tục hành chính

Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STTTên thủ tụcMã số hồ sơ trên cổng DVCLĩnh vựcMức độTải về
51Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp1.001739.000.00.00.H56Bảo trợ xã hội2
52Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)1.001731.000.00.00.H56Bảo trợ xã hội2
53Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở2.000751.000.00.00.H56Bảo trợ xã hội2
54Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở2.000751.000.00.00.H56Bảo trợ xã hội2
55Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng2.000744.000.00.00.H56Bảo trợ xã hội2
56Thủ tục Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế2.000602.000.00.00.H56Bảo trợ xã hội2
57Hỗ trợ chi phí, khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (đối với các đối tượng mà thân nhân được hưởng chính sách hỗ trợ từ nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý)1.007290Bảo trợ xã hội2
58Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh2.000286.000.00.00.H56Bảo trợ xã hội2
59Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện1.000674.000.00.00.H56Bảo trợ xã hội2
60Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn2.000355.000.00.00.H56Bảo trợ xã hội2
61Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em1.001310.000.00.00.H56Bảo trợ xã hội2
62Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật1.001699.000.00.00.H56Bảo trợ xã hội2
63Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật1.001653.000.00.00.H56Bảo trợ xã hội2
64Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường1.008189Đất đai2
65Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (Chi nhánh)1.008190 Đất đai2
66Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất 1.008191Đất đai2
67Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (Chi nhánh)1.008192Đất đai2
68Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (Chi nhánh)1.008193Đất đai2
69Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Chi nhánh)1.008194Đất đai2
70Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (Chi nhánh)1.008195Đất đai2
71Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã)1.003554.000.00.00.H56Đất đai2
72Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản1.005440.000.00.00.H56Thư viện2
73Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm1.000954.000.00.00.H56Văn hóa cơ sở2
74Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa1.001120.000.00.00.H56Văn hóa cơ sở2
75Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động1.000593.000.00.00.H56Thủ tục hành chính2